-. Nhà quản trị doanh nghiệp
-. Giám đốc tài chính
-. Nhân viên tín dụng, ngân hàng
- Kiểm toán, kế toán viên
- Sinh viên chuyên ngành tài chính ngân hàng.
MỤC LỤC
1.Biên đóng góp ( Contribution Margin)
2. Biên lợi nhuận ( Prrofil Margin)
3. Bình quân di động ( Moving Averge)
4. Bình quân trọng số
5. Chi phíu biên và doanh thu biên ( Marginal Cost and Marginal Revenue)
6. Chi phí cơ hội
7. Chi phí cơ hội không nhận chiết khấu
8. Chi phí sử dụng vốn
9. Chi phí tín dụng
10. Chi phí thanh khoản
11. Chi phí thử Axit
12. Chỉ số về khả năng sinh lợi
13. Chu kỳ hoạt động
14. Cổ phần ưu đãi so với tổng vốn cổ phần
15. Công thức hòa vốn
16. Công thức khấu hao
17. Đẳng thức Du Pont
18. Điểm đặt hàng lại
19. Định giá cổ phiếu thường
20. Định giá trái phiếu
…
40. hệ số đòn bẩy và đòn bẩy tài chính
41. hệ số dòng tiền
42. hệ số duy tu và sửa chữa tài sản
43. hệ số giá so với thu nhập
44. Hệ số nợ ngắn hạn
45. Hệ số nợ xấu
46. Hệ số tài sản cố định
47. Hệ số tài sản hoạt động
48. Hệ số thanh khoản hiện hành
49. Hệ số thị giá so với thư giá
50. Hệ số tiền mặt
51. hệ số tòn kho
52. Hệ số trạng trải chi phí cố định
53. Hệ số trang trải chi phí lãi
54. Hệ số vốn chủ sở hữu
55. Hiệu suất sử dụng tài sản
56. Hồi quy bội
57. Hồi quy đơn
58. Kinh doanh chênh lệch giá
59. Kỳ hoàn vốn
60. Lãi đơn
…
90. Thu nhập trên một cổ phần
91. Thu nhập trên tổng tài sản
92. Thuế suất hiệu dụng
93. Tiền và đương tiền so với vốn lưu động
94. Tính toán lập quỹ chìm
95. Trung vị
96. Tỷ lệ hòa vốn
97. Tỷ số các khoản phải trả
98. Tý suát sinh lời nội bộ
99. Vay trả góp
100. Vốn lưu động
101. Vòng quay vốn đầu tư.